Thành phần

–Aspirin starch tương đương Acid acetylsalicylic .............. 500 mg
–Tá dược vừa đủ..................................................................... 1 viên
(Sodium starch glycolate, acid stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylen glycol 4000, Talc, Diethyl phtalate, Isopropyl alcohol, Aceton)

Tác dụng phụ

– Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày– ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

THẬN TRỌNG

– Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
– Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các glucocorticoid.
– Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ hội chứng Reye.
– Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.

Chỉ định

– Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.
– Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.
– Điều trị hội chứng Kawasaki.

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
– Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.

Liều dùng

Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.
– Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 – 4 lần.
– Trẻ em từ 12 – 15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 – 2 lần.

Đóng gói

Hộp 20 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30oC. Tránh ánh sáng.